Monday, May 11, 2020

THÔNG TIN ĐẦY ĐỦ VỀ TÔN KẼM


Thông tin đầy đủ về tôn kẽm không phải ai cũng biết

Tôn kẽm (thép mạ kẽm) là loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong hầu hết mọi lĩnh vực như giao thông vận tải, hóa chất, truyền tải điện,... Vậy nó được sản xuất như thế nào và ứng dụng ra sao, hãy cùng Thép Sài Gòn tìm hiểu thêm về tôn mạ kẽm trong bài viết dưới đây nhé.
1. Quy trình sản xuất tôn kẽm
Để làm ra được sản phẩm thép mạ kẽm đạt tiêu chuẩn thì phải trải qua nhiều công đoạn. Nó được khái quát như hình:

tôn kẽm, kẽm

Sơ đồ sản xuất tôn kẽm
Đầu tiên, nguyên liệu sản xuất thép được rửa và xử lý hóa học để loại bỏ các vết bụi bẩn và lớp oxy hóa trên bề mặt nếu có. Tiếp theo, nó được nhúng vào nồi đun kẽm nóng chảy ở nhiệt độ từ 435-455°C (815-850°F). Lúc này thép sẽ phản ứng hóa học với kẽm nóng để tạo thành một lớp hợp kim trên bề mặt. Lớp ngoài cùng có thành phần 100% từ kẽm, lớp trong có tỉ lệ kẽm:thép = 75:25%. 
Sau khi mạ, lớp kẽm dư thừa sẽ được loại bỏ hết và người ta làm mát thép mạ kẽm bằng nước hoặc không khí lạnh.
Khi để tôn kẽm ngoài không khí thì lớp kẽm trên bề mặt sẽ phản ứng với oxy, nước và CO2 để tạo thành ZnCo3 bám trên bề mặt. Lớp kẽm cacbonat này có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong bằng cách tạo ra lớp bền mặt cơ học giữa thép và không khí, giảm khả năng tiếp xúc với khí oxy. Bên cạnh đó, ZnCo3 còn có vai trò như một cực anode, làm giảm khả năng phản ứng hóa học của sắt và đẩy lùi quá trình ăn mòn.
Tuy kẽm giúp làm giảm chậm quá trình oxy hóa của sắt nhưng nếu đặt trong môi trường nhiều hóa chất ăn mòn thì lượng kẽm trên bề mặt sẽ bị giảm dần. khiến sắt không còn được bảo vệ nữa. Những môi trường dễ khiến kẽm bị ăn mòn nhanh như nước mưa axit, nước muối,...
kẽm

Một số mác thép mạ kẽm phổ biến.
2. Phân loại chất lượng của tôn mạ kẽm
Về chất lượng, một số loại thém mạ kẽm như:
  • Hàng loại 1 đạt các tiêu chuẩn chất lượng về kích cỡ, độ nhẵn mịn, sự đồng đều màu sắc,...
  • Hàng overrolled, unapplied, excess prime: có thể bị phạm vào những lỗi như bề mặt không nhẵn mịn, kích thước khổ rộng hơn khổ chuẩn. Tuy nhiên mặt hàng này vẫn có đủ chứng chỉ chất lượng của nhà máy.
  • Hàng loại 2 phạm một số lỗi như màu sắc không đồng nhất, dính dầu, dãn biên, mốc bề mặt,... Hàng này không có chứng chỉ chất lượng của nhà máy.
  • Hàng tấm phân loại: là hàng đã chặt tấm và phân loại theo kích thước (độ rộng và dày)
Ngoài ra còn có loại hàng tấm lộ cộ, tức là sản phẩm sắp xếp lộn xộn, độ rộng và dày không giống nhau.
3. Ứng dụng thực tế của tôn mạ kẽm
Như đã nói ở trên, loại tôn này có rất nhiều ứng dụng, chúng được dùng phổ biến để sản xuất:
  • Ống thông gió: tôn kẽm được ưa chuộng sử dụng để sản xuất ống gió do có độ mạ cao, bề mặt đẹp, tôn nền mềm.
  • Cửa chống cháy: loại thép mạ kẽm để sản xuất cửa chống cháy thường có độ dày từ 0.7, 0.8, 1.0, 1.2, 1.5( chủ yếu 0.7,-1.2) và rộng từ 1000, 1200, 1500.
  • Xà gồ, ống hộp: sử dụng thép có độ dày phổ biến 1.1, 1.4, 1.5, 1.6, 1.8, 2.0, 2.3, 3.0 và khổ rộng trên 1000.
  • Giá kệ: thép có độ dày phổ biến từ 0.7, 0.8, 1.0 và khổ rộng trên 100.
  • Két sắt: độ dày phổ biến từ 0.5, 0.6, 0.8, 1.0, 1.2 và khổ rộng trên 1000.
  • Tôn lợp: độ dày phổ biến 0.35, 0.4, 0.45 và khổ rộng từ 0.35, 0.4, 0.45.
Liên hệ đặt hàng: Hưng Viktor 0972 368 579


Tôn hoa sen, kẽm, mạ kẽm, tôn trắng, tole, thép tấm mạ kẽm, tôn tấm,Cắt laser, đột dập , gia công kim loại, gia công cắt
 




Friday, May 8, 2020

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ KẼM

TÔN MẠ KẼM:
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
...
1/ Tôn cuộn mạ kẽm
  • Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm.
  • Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm.
  • Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm.
  • Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn.
·          



·         1. PHẠM VI ÁP DỤNG

·         Tiêu chuẩn thép mạ kẽm dạng cuộn và tấm phẳng được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm của Công ty cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long. Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3302; JIS G3141


·         2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

·         2.1. Độ bền uốn (T-Bend)

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra T-Bend là 0T - 2T

·         2.2. Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy có hệ thống lô tạo hình sản phẩm để gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra không bong tróc là đạt.

·         2.3 Hóa chất phủ bảo vệ bề mặt

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm sau khi mạ giúp hạn chế tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu chuẩn kiểm tra là lớp phủ khô, mỏng đều là đạt.

·         2.4. Thành phần hóa học thép nền
Cacbon (C)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu Huỳnh (S)
Max 0.12 %
Max 0.05 %
Max 0.04 %
Max 0.045%
·         2.5. Tiêu chuẩn lượng kẽm mạ
·         Bảng 1: Bảng khối lượng kẽm mạ
TT
Tiêu chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽm
Lượng kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm
(g/m2)
Lượng kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm
(g/m2)
1
Z05
50
43
2
Z06
60
51
3
Z08
80
68
4
Z10
100
85
5
Z12
120
102
6
Z14
140
120
7
Z18
180
153
8
Z20
200
170
9
Z22
220
187
10
Z25
250
213
·                     
·         ·          

·         2.6. Tiêu chuẩn cơ lý tính thép
·           Bảng 1 Độ cứng thép
TT
Loại thép
Tiêu chuẩn
1
Thép cứng (Full Hard)
³ 85 HRB
2
Thép cấp độ S1(1/2Hard)
74-89 HRB
3
Thép cấp độ S2(1/4Hard)
66-80 HRB
4
Thép  cấp độ S3(1/8Hard)
< 71 HRB
·         Bảng 2 Độ bền kéo thép
Stt
Loại thép
Tiêu chuẩn
1
Thép cứng ( SGCH)
³ 550 N/mm2
2
Thép mềm (SGCC)
³ 270 N/mm2
·        
·         2.7. Tiêu chuẩn độ phẳng
Chiều rộng
(mm)
Chiều cao (mm)
Giãn biên
Giãn giữa
Giãn 1/4
< 1000 mm
≤ 8
≤ 6
≤ 6
≥ 1000 mm
≤ 9
≤ 8
≤ 8
            2.8. Dung sai chiều dày
Chiều dày danh nghĩa
(mm)
Chiều rộng
(mm)
600 ≤  cho đến <1000
1000  cho đến <1250
<0.25
±0.04
±0.04
0.25 ¸ <0.40
±0.05
±0.05
0.40 ¸ <0.60
±0.06
±0.06
0.60 ¸ <0.80
±0.07
±0.07
0.80 ¸ <1.00
±0.07
±0.08
1.00 ¸ <1.25
±0.08
±0.09
1.25 ¸ <1.60
±0.10
±0.11






·         2.9. Dung sai chiều rộng
Chiều rộng
(mm)
Dung sai
(mm)
≤1250
+7÷ 0
·         2.10. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng
TT
Kích thước (mm)
Tỷ trọng
(kg/m dài)
Dày danh nghĩa
Rộng
1
0,25
1200
2,14
-
2,33
2
0,28
1200
2,43
-
2,62
3
0,30
1200
2,62
-
2,80
4
0,32
1200
2,80
-
2,99
5
0,35
1200
3,09
-
3,27
6
0,37
1200
3,27
-
3,46
7
0,40
1200
3,56
-
3,75
8
0,42
1200
3,75
-
3,93
9
0,47
1200
4,26
-
4,45
10
0,50
1200
4,55
-
4,74
11
0,55
1200
5,02
-
5,21
12
0,60
1200
5,49
-
5,68
13
0,62
1200
5,68
-
5,87
14
0,70
1200
6,43
-
6,62
15
0,72
1200
6,62
-
6,81
16
0,75
1200
6,90
-
7,09
17
0,90
1200
8,32
-
8,50
18
0,95
1200
8,79
-
8,97
19
1,15
1200
10,67
-
10,86
20
1,20
1200
11,14
-
11,33
21
1,40
1200
13,03
-
13,21
22
1,50
1200
13,97
-
14,16
23
1,60
1200
14,91
-
15,10
·      
·         2.11. Tiêu chuẩn bề mặt
·         Tôn cuộn và tôn phẳng phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó.
·         3. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MẠ KẼM:
STT
Tiêu chuẩn kiểm tra
Phương pháp thử
1
Lượng kẽm bám
JIS H 0401
2
Độ bền uốn (T-Bend)
JIS G3302
3
Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)
TVT ISO 9001
4
Độ cứng HRB
JIS Z2241
5
Độ bền kéo
6
Dung sai chiều dày
JIS G3302
7
Dung sai chiều rộng
8
Tiêu chuẩn độ phẳng
9
Hóa chất bảo vệ bề mặt
10
Tiêu chuẩn bề mặt
11
Thành phần hóa học thép nền
ASTM E415
Tôn h

oa sen, kẽm, mạ kẽm, tôn trắng, tole, thép tấm mạ kẽm
, tôn tấm, Cắt laser, đột dập , gia công kim loại, gia công cắt