TÔN MẠ KẼM:
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm
có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản
xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
...
1/ Tôn cuộn mạ kẽm
...
1/ Tôn cuộn mạ kẽm
- Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm.
- Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm.
- Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm.
- Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn.
·
1. PHẠM VI
ÁP DỤNG
·
Tiêu chuẩn
thép mạ kẽm dạng cuộn và tấm phẳng được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm
tôn cuộn mạ kẽm của Công ty cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long. Tiêu chuẩn này
được xây dựng dựa trên Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3302; JIS G3141
·
2. CÁC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
·
2.1. Độ
bền uốn (T-Bend)
·
Tiêu chuẩn
này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 1800 xem
lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm
tra T-Bend là 0T - 2T
·
2.2. Độ
bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)
·
Tiêu chuẩn
này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy có hệ thống lô
tạo hình sản phẩm để gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra
khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra không bong tróc là đạt.
·
2.3 Hóa
chất phủ bảo vệ bề mặt
· Tiêu chuẩn này để kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm sau
khi mạ giúp hạn chế tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu
chuẩn kiểm tra là lớp phủ khô, mỏng đều là đạt.
·
2.4. Thành
phần hóa học thép nền
Cacbon
(C)
|
Mangan
(Mn)
|
Photpho
(P)
|
Lưu
Huỳnh (S)
|
Max
0.12 %
|
Max
0.05 %
|
Max
0.04 %
|
Max
0.045%
|
·
2.5. Tiêu
chuẩn lượng kẽm mạ
·
Bảng 1:
Bảng khối lượng kẽm mạ
TT
|
Tiêu
chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽm
|
Lượng
kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm
(g/m2)
|
Lượng
kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm
(g/m2)
|
1
|
Z05
|
50
|
43
|
2
|
Z06
|
60
|
51
|
3
|
Z08
|
80
|
68
|
4
|
Z10
|
100
|
85
|
5
|
Z12
|
120
|
102
|
6
|
Z14
|
140
|
120
|
7
|
Z18
|
180
|
153
|
8
|
Z20
|
200
|
170
|
9
|
Z22
|
220
|
187
|
10
|
Z25
|
250
|
213
|
·
· ·
·
2.6. Tiêu
chuẩn cơ lý tính thép
·
Bảng
1 Độ cứng thép
TT
|
Loại
thép
|
Tiêu
chuẩn
|
1
|
Thép cứng (Full Hard)
|
³
85 HRB
|
2
|
Thép cấp độ S1(1/2Hard)
|
74-89
HRB
|
3
|
Thép cấp độ S2(1/4Hard)
|
66-80
HRB
|
4
|
Thép cấp độ S3(1/8Hard)
|
<
71 HRB
|
·
Bảng 2 Độ
bền kéo thép
Stt
|
Loại
thép
|
Tiêu
chuẩn
|
1
|
Thép
cứng ( SGCH)
|
³
550 N/mm2
|
2
|
Thép
mềm (SGCC)
|
³
270 N/mm2
|
·
·
2.7. Tiêu
chuẩn độ phẳng
Chiều
rộng
(mm)
|
Chiều
cao (mm)
|
||
Giãn
biên
|
Giãn
giữa
|
Giãn
1/4
|
|
<
1000 mm
|
≤
8
|
≤
6
|
≤
6
|
≥
1000 mm
|
≤
9
|
≤
8
|
≤
8
|
2.8. Dung sai chiều dày
|
||||||||||||||||||||||||||||
·
2.9. Dung
sai chiều rộng
Chiều
rộng
(mm)
|
Dung
sai
(mm)
|
≤1250
|
+7÷
0
|
·
2.10. Tỷ
trọng của một số kích thước thông dụng
TT
|
Kích
thước (mm)
|
Tỷ
trọng
(kg/m
dài)
|
|||
Dày
danh nghĩa
|
Rộng
|
||||
1
|
0,25
|
1200
|
2,14
|
-
|
2,33
|
2
|
0,28
|
1200
|
2,43
|
-
|
2,62
|
3
|
0,30
|
1200
|
2,62
|
-
|
2,80
|
4
|
0,32
|
1200
|
2,80
|
-
|
2,99
|
5
|
0,35
|
1200
|
3,09
|
-
|
3,27
|
6
|
0,37
|
1200
|
3,27
|
-
|
3,46
|
7
|
0,40
|
1200
|
3,56
|
-
|
3,75
|
8
|
0,42
|
1200
|
3,75
|
-
|
3,93
|
9
|
0,47
|
1200
|
4,26
|
-
|
4,45
|
10
|
0,50
|
1200
|
4,55
|
-
|
4,74
|
11
|
0,55
|
1200
|
5,02
|
-
|
5,21
|
12
|
0,60
|
1200
|
5,49
|
-
|
5,68
|
13
|
0,62
|
1200
|
5,68
|
-
|
5,87
|
14
|
0,70
|
1200
|
6,43
|
-
|
6,62
|
15
|
0,72
|
1200
|
6,62
|
-
|
6,81
|
16
|
0,75
|
1200
|
6,90
|
-
|
7,09
|
17
|
0,90
|
1200
|
8,32
|
-
|
8,50
|
18
|
0,95
|
1200
|
8,79
|
-
|
8,97
|
19
|
1,15
|
1200
|
10,67
|
-
|
10,86
|
20
|
1,20
|
1200
|
11,14
|
-
|
11,33
|
21
|
1,40
|
1200
|
13,03
|
-
|
13,21
|
22
|
1,50
|
1200
|
13,97
|
-
|
14,16
|
23
|
1,60
|
1200
|
14,91
|
-
|
15,10
|
·
·
2.11. Tiêu
chuẩn bề mặt
·
Tôn cuộn
và tôn phẳng phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó.
·
3. PHƯƠNG
PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MẠ KẼM:
STT
|
Tiêu
chuẩn kiểm tra
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Lượng kẽm bám
|
JIS
H 0401
|
2
|
Độ bền uốn (T-Bend)
|
JIS
G3302
|
3
|
Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180
(Lockseam)
|
TVT
ISO 9001
|
4
|
Độ cứng HRB
|
JIS
Z2241
|
5
|
Độ bền kéo
|
|
6
|
Dung sai chiều dày
|
JIS
G3302
|
7
|
Dung sai chiều rộng
|
|
8
|
Tiêu chuẩn độ phẳng
|
|
9
|
Hóa chất bảo vệ bề mặt
|
|
10
|
Tiêu chuẩn bề mặt
|
|
11
|
Thành phần hóa học thép nền
|
ASTM
E415
|
Tôn h
oa sen, kẽm, mạ kẽm, tôn trắng, tole, thép tấm mạ kẽm, tôn tấm, Cắt laser, đột dập , gia công kim loại, gia công cắt
No comments:
Post a Comment