Friday, May 8, 2020

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG TÔN MẠ KẼM

TÔN MẠ KẼM:
Sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
...
1/ Tôn cuộn mạ kẽm
  • Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm.
  • Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm.
  • Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm.
  • Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn.
·          



·         1. PHẠM VI ÁP DỤNG

·         Tiêu chuẩn thép mạ kẽm dạng cuộn và tấm phẳng được sử dụng để kiểm tra chất lượng sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm của Công ty cổ phần Tôn mạ Vnsteel Thăng Long. Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản JIS G3302; JIS G3141


·         2. CÁC TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

·         2.1. Độ bền uốn (T-Bend)

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau mỗi lần gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra T-Bend là 0T - 2T

·         2.2. Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra độ bám dính của lớp mạ kẽm sau khi chạy trên máy có hệ thống lô tạo hình sản phẩm để gập 1800 xem lớp mạ có bị tróc hay rạn nứt ra khỏi lớp thép nền hay không. Tiêu chuẩn kiểm tra không bong tróc là đạt.

·         2.3 Hóa chất phủ bảo vệ bề mặt

·         Tiêu chuẩn này để kiểm tra lớp phủ hóa chất bảo vệ bề mặt sản phẩm mạ kẽm sau khi mạ giúp hạn chế tình trạng ố mốc trong thời gian lưu kho và bảo quản. Tiêu chuẩn kiểm tra là lớp phủ khô, mỏng đều là đạt.

·         2.4. Thành phần hóa học thép nền
Cacbon (C)
Mangan (Mn)
Photpho (P)
Lưu Huỳnh (S)
Max 0.12 %
Max 0.05 %
Max 0.04 %
Max 0.045%
·         2.5. Tiêu chuẩn lượng kẽm mạ
·         Bảng 1: Bảng khối lượng kẽm mạ
TT
Tiêu chuẩn kỹ thuật khối lượng lớp mạ kẽm
Lượng kẽm trung bình tối thiểu trên hai mặt cho 3 điểm
(g/m2)
Lượng kẽm tối thiểu trên hai mặt cho 1 điểm
(g/m2)
1
Z05
50
43
2
Z06
60
51
3
Z08
80
68
4
Z10
100
85
5
Z12
120
102
6
Z14
140
120
7
Z18
180
153
8
Z20
200
170
9
Z22
220
187
10
Z25
250
213
·                     
·         ·          

·         2.6. Tiêu chuẩn cơ lý tính thép
·           Bảng 1 Độ cứng thép
TT
Loại thép
Tiêu chuẩn
1
Thép cứng (Full Hard)
³ 85 HRB
2
Thép cấp độ S1(1/2Hard)
74-89 HRB
3
Thép cấp độ S2(1/4Hard)
66-80 HRB
4
Thép  cấp độ S3(1/8Hard)
< 71 HRB
·         Bảng 2 Độ bền kéo thép
Stt
Loại thép
Tiêu chuẩn
1
Thép cứng ( SGCH)
³ 550 N/mm2
2
Thép mềm (SGCC)
³ 270 N/mm2
·        
·         2.7. Tiêu chuẩn độ phẳng
Chiều rộng
(mm)
Chiều cao (mm)
Giãn biên
Giãn giữa
Giãn 1/4
< 1000 mm
≤ 8
≤ 6
≤ 6
≥ 1000 mm
≤ 9
≤ 8
≤ 8
            2.8. Dung sai chiều dày
Chiều dày danh nghĩa
(mm)
Chiều rộng
(mm)
600 ≤  cho đến <1000
1000  cho đến <1250
<0.25
±0.04
±0.04
0.25 ¸ <0.40
±0.05
±0.05
0.40 ¸ <0.60
±0.06
±0.06
0.60 ¸ <0.80
±0.07
±0.07
0.80 ¸ <1.00
±0.07
±0.08
1.00 ¸ <1.25
±0.08
±0.09
1.25 ¸ <1.60
±0.10
±0.11






·         2.9. Dung sai chiều rộng
Chiều rộng
(mm)
Dung sai
(mm)
≤1250
+7÷ 0
·         2.10. Tỷ trọng của một số kích thước thông dụng
TT
Kích thước (mm)
Tỷ trọng
(kg/m dài)
Dày danh nghĩa
Rộng
1
0,25
1200
2,14
-
2,33
2
0,28
1200
2,43
-
2,62
3
0,30
1200
2,62
-
2,80
4
0,32
1200
2,80
-
2,99
5
0,35
1200
3,09
-
3,27
6
0,37
1200
3,27
-
3,46
7
0,40
1200
3,56
-
3,75
8
0,42
1200
3,75
-
3,93
9
0,47
1200
4,26
-
4,45
10
0,50
1200
4,55
-
4,74
11
0,55
1200
5,02
-
5,21
12
0,60
1200
5,49
-
5,68
13
0,62
1200
5,68
-
5,87
14
0,70
1200
6,43
-
6,62
15
0,72
1200
6,62
-
6,81
16
0,75
1200
6,90
-
7,09
17
0,90
1200
8,32
-
8,50
18
0,95
1200
8,79
-
8,97
19
1,15
1200
10,67
-
10,86
20
1,20
1200
11,14
-
11,33
21
1,40
1200
13,03
-
13,21
22
1,50
1200
13,97
-
14,16
23
1,60
1200
14,91
-
15,10
·      
·         2.11. Tiêu chuẩn bề mặt
·         Tôn cuộn và tôn phẳng phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó.
·         3. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM MẠ KẼM:
STT
Tiêu chuẩn kiểm tra
Phương pháp thử
1
Lượng kẽm bám
JIS H 0401
2
Độ bền uốn (T-Bend)
JIS G3302
3
Độ bám dính lớp mạ khi cán gập 180 (Lockseam)
TVT ISO 9001
4
Độ cứng HRB
JIS Z2241
5
Độ bền kéo
6
Dung sai chiều dày
JIS G3302
7
Dung sai chiều rộng
8
Tiêu chuẩn độ phẳng
9
Hóa chất bảo vệ bề mặt
10
Tiêu chuẩn bề mặt
11
Thành phần hóa học thép nền
ASTM E415
Tôn h

oa sen, kẽm, mạ kẽm, tôn trắng, tole, thép tấm mạ kẽm
, tôn tấm, Cắt laser, đột dập , gia công kim loại, gia công cắt



No comments:

Post a Comment